Thông số kỹ thuật ESD-1280M (Loại chống tĩnh điện, chức năng lọc không khí được lọc HEPA)
Kích thước bên ngoài | W1200XD670XH1840mm | độ ẩm tối thiểu | 1% RH |
Kích thước nội bộ | W1190XD620XH1560mm | Kiểm soát độ ẩm | Kỹ thuật số (bảng điều khiển bên ngoài) |
âm lượng | 1160L | vật liệu cơ thể | Thép tấm 1.2T sơn tĩnh điện, cửa kính cường lực |
trọng lượng | 170kg | vật liệu kệ | Thép không gỉ |
sức mạnh | 220V 60Hz | kệ di động | 5 |
Tiêu thụ điện năng trung bình | 31,2W / giờ | Khả năng chịu tải của máy tiện | 100kg |
42)Chuyển sang nhóm 1: Thiết bị đo lường: 파티클 카운터 GT-521
Đổi tên thành: Máy đếm hạt GT-521/파티클 카운터 GT-521
Thông tin sản phẩm
tên sản phẩm | Máy đếm hạt Shibata (GT-521) |
Nguồn gốc | Nhật Bản |
Tính năng sản phẩm
- Là sản phẩm có thể đo kích thước và số lượng hạt, có thể phân biệt đồng thời năm kích thước hạt từ 0,3um đến 5,0um x 0,1 um
- Có thể kiểm soát hoàn hảo chỉ với một vài menu, và việc đo hạt rất dễ dàng và thuận tiệ n bằng cách sử dụng các lệnh đơn giản.
- Dung lượng bộ nhớ mở rộng (4000 DATA) có thể lưu trữ nhiều dữ liệu đo lên đến 100 vị trí độc lập để người dùng có thể tải xuống và phân tích dữ liệu. – GT-521 có thể được sử dụng như một thiết bị để bàn, một thiết bị đo hiện trường và một cảm biến điều khiển quá trình.
- Có thể cài đặt điều khiển từ xa bằng phương pháp mô phỏng. – Có thể xuất dữ liệu đo bằng máy in nối tiếp.
Lĩnh vực ứng dụng máy đo đếm hạt
- Khi đo số lần đóng băng trên mỗi thiết bị điều hòa không khí
- Kiểm tra phòng sạch
- Kiểm tra cơ sở sạch sẽ
- Kiểm tra quy trình phòng sạch
- Khi kiểm tra hiệu quả bộ lọc
- Khi kiểm tra hiệu suất của máy lọc không khí
Thông số kỹ thuật sản phẩm máy đếm hạt (Tham khảo bảng bên dưới) Phương pháp đo: tán xạ ánh sáng
- Kích thước hạt đo được: 0,3 – 5,0um (có thể chọn theo số gia 0,1ụm)
- Số kênh đo: 2 kênh
- Thời gian đo: 1 phút
- Bộ ghi dữ liệu: lưu trữ 4000 dữ liệu, có thể tải xuống kết nối PC